1 Tên tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Lào :) Mon Jul 11, 2011 7:54 am
vietanh_a1
LL-ers chăm chỉ
Đầu tiên là tiếng Hàn nè:
Họ chính là số cuối trong năm sinh đó
0 : Pack
1 : Kim
2 : Shin
3 : Choi
4 : Song
5 : Kang
6 : Han
7 : Lee
8: Sung
9: Jung
Tên đệm là tháng sinh của mọi người
1 : Yong
2 : Ji
3: Je
4 : Hye
5 : Dong
6 : Sang
7 : Ha
8 : Hyo
9 : Soo
10 : Eun
11 : Hyun
12 : Rae
Cuối cùng tên chính là ngày sinh
1: Hwa
2 : Woo
3 : JOon
4 : Hee
5 : Kyo
6 : Kyung
7 : Wook
8 : Jin
9 : Jae
10 : Hoon
11 : Ra
12 : Bin
13 : Sun
14 : Ri
15 : Soo
16 : Rim
17 : Ah
18 : Ae
19 : Neul
20 : Mun
21 : In
22 : Mi
23 : Ki
24 : Sang
25 : Byung
26 : Seo
27 : Gun
28 : Yoo
29 : Sup
30 : Won
31 : Sub
Tên mình: Lee Dong Bin . Tên mọi người là j nhỉ? Share đọc thử nghen.
Tiếp theo là tên tiếng Nhật, dựa vào chữ cái trong tên mình nha.
A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O- mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T- chi
U- do
V- ru
W- mei
X- na
Y- fu
Z- zi
Tên mình: Rukikuchi Katori =))
Cuối cùng là tên tiếng Lào. Đến giai đoạn này, yêu cầu các pác ngồi khi đọc tiếp nhá, kẻo có té ngã mà sứt đầu mẻ trán thì em cũng k chịu trách nhiệm đâu đó.
Họ: đương nhiên là số cuối của năm sinh
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm : Chính là tháng sinh đó
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên : Ngày sinh quyết định tên gọi của pác
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
hic...tên tiếng Lào của mình là Phăn Páp Lịt Vảy. Cũng k khó nghe lắm nhỉ ;
Họ chính là số cuối trong năm sinh đó
0 : Pack
1 : Kim
2 : Shin
3 : Choi
4 : Song
5 : Kang
6 : Han
7 : Lee
8: Sung
9: Jung
Tên đệm là tháng sinh của mọi người
1 : Yong
2 : Ji
3: Je
4 : Hye
5 : Dong
6 : Sang
7 : Ha
8 : Hyo
9 : Soo
10 : Eun
11 : Hyun
12 : Rae
Cuối cùng tên chính là ngày sinh
1: Hwa
2 : Woo
3 : JOon
4 : Hee
5 : Kyo
6 : Kyung
7 : Wook
8 : Jin
9 : Jae
10 : Hoon
11 : Ra
12 : Bin
13 : Sun
14 : Ri
15 : Soo
16 : Rim
17 : Ah
18 : Ae
19 : Neul
20 : Mun
21 : In
22 : Mi
23 : Ki
24 : Sang
25 : Byung
26 : Seo
27 : Gun
28 : Yoo
29 : Sup
30 : Won
31 : Sub
Tên mình: Lee Dong Bin . Tên mọi người là j nhỉ? Share đọc thử nghen.
Tiếp theo là tên tiếng Nhật, dựa vào chữ cái trong tên mình nha.
A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O- mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T- chi
U- do
V- ru
W- mei
X- na
Y- fu
Z- zi
Tên mình: Rukikuchi Katori =))
Cuối cùng là tên tiếng Lào. Đến giai đoạn này, yêu cầu các pác ngồi khi đọc tiếp nhá, kẻo có té ngã mà sứt đầu mẻ trán thì em cũng k chịu trách nhiệm đâu đó.
Họ: đương nhiên là số cuối của năm sinh
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm : Chính là tháng sinh đó
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên : Ngày sinh quyết định tên gọi của pác
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
hic...tên tiếng Lào của mình là Phăn Páp Lịt Vảy. Cũng k khó nghe lắm nhỉ ;
2 Re: Tên tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Lào :) Sat Jul 30, 2011 9:48 am
congchuabang_96
LL-ers chăm chỉ
Chiridofu Takitori hê hê hay nhỉ
tiếng Lào nhé:Thạc xoay Lò kịt Xém
tiếng Lào nhé:Thạc xoay Lò kịt Xém